Thiết bị bù CSPK

Bao gồm: Tụ bù hạ thế; Tụ bù SAMWHA - Hàn Quốc; Tụ bù EPCOS - Ấn Độ; Tụ bù MIKRO - Malaysia; Tụ bù SHIZUKI - Nhật Bản; Tụ bù NUINTEK - Hàn Quốc; Tụ bù Ducati - Ý; Bộ điều khiển tụ bù; Cuộn kháng lọc sóng hài.

Thiết bị bù CSPK

I. Tụ bù hạ thế:
Tụ bù là gì?
Tụ bù là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện (điện môi), tụ có tác dụng tích và phóng điện trong mạch điện.
Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ bù ở một hiệu điện thế nhất định gọi là điện dung của tụ bù. Nó được xác định bằng thương số giữa điện tích của tụ bù và hiệu điện thế giữa hai bản của nó (C=Q/U).
Trong hệ thống điện, tụ bù được sử dụng với mục đích bù công suất phản kháng để nâng cao hệ số công suất cosφ (cos phi) nhằm đảm bảo hiệu quả hoạt động của lưới điện và tránh bị phạt tiền theo quy định của ngành Điện lực. Do đó lắp tụ bù sẽ giảm được một khoản đáng kể tiền điện hàng tháng (có thể giảm tới vài chục %). Tụ bù là thành phần chính trong Tủ điện bù công suất phản kháng bên cạnh các thiết bị khác để đảm bảo hệ thống bù hoạt động thông minh, ổn định và an toàn như: Bộ điều khiển tụ bù, Aptomat, Khởi động từ, Cuộn kháng lọc sóng hài, Đồng hồ đo,...
Trong thực tế TỤ BÙ thường có các cách gọi như: tụ bù điện, tụ bù công suất, tụ bù công suất phản kháng, tụ bù cos phi,...
Tụ bù hạ thế 3 pha, tụ bù công suất phản kháng, tụ bù điện
Tụ bù hạ thế 3 pha, tụ bù công suất, tụ bù điện

Cấu tạo tụ bù:
Thường là loại tụ giấy ngâm dầu đặc biệt, gồm hai bản cực là các lá nhôm dài được cách điện bằng các lớp giấy. Toàn bộ được cố định trong một bình hàn kín, hai đầu bản cực được đưa ra ngoài.

Phân loại tụ bù: Phân loại theo cấu tạo, phân loại theo điện áp.
Phân loại theo cấu tạo: Tụ bù khô và Tụ bù dầu.
Tụ bù khô là loại bình tròn dài. Ưu điểm là nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ dễ lắp đặt, thay thế, chiếm ít không gian trong tủ điện. Giá thành thường thấp hơn tụ dầu. Tụ bù khô thường được sử dụng cho các hệ thống bù công suất nhỏ, chất lượng điện tương đối tốt. Tụ khô phổ biến trên thị trường Việt Nam có các giải công suất bù 10kVAr, 15kVAr, 20kVAr, 25kVAr, 30kVAr. Một số hãng có loại nhỏ 2.5kVAr, 5kVAr và loại lớn 40kVAr, 50kVAr.
Tụ bù điện hạ thế 3 pha loại tụ khô
Tụ bù hạ thế loại tụ khô

Tụ bù dầu là loại bình chữ nhật (cạnh sườn vuông hoặc tròn). Ưu điểm là độ bền cao hơn. Tụ dầu thường được sử dụng cho tất cả các hệ thống bù. Đặc biệt là các hệ thống bù công suất lớn, chất lượng điện xấu, có sóng hài (dùng kết hợp với cuộn kháng lọc sóng hài). Tụ bù dầu phổ biến trên thị trường Việt Nam có các giải công suất bù 10kVAr, 15kVAr, 20kVAr, 25kVAr, 30kVAr, 40kVAr, 50kVAr.
Tụ bù điện hạ thế 3 pha loại tụ dầu
Tụ bù hạ thế loại tụ dầu

Phân loại theo điện áp: Tụ bù hạ thế 1 pha, Tụ bù hạ thế 3 pha, Tụ bù trung thế
Tụ bù hạ thế 1 pha: Có các loại điện áp 230V, 250V.
Tụ bù hạ thế 3 pha: Có các loại điện áp 230V, 380V, 400V, 415V, 440V, 525V, 660V, 690V, 720V, 1100V. Phổ biến nhất là Tụ bù 3 pha 415V và Tụ bù 3 pha 440V. Tụ bù 415V thường được dùng trong các hệ thống điện áp ổn định ở 380V và không bị ảnh hưởng của sóng hài. Tụ bù 440V thường sử dụng trong các trường hợp điện áp cao từ 400V, các hệ thống có sóng hài cần lắp cùng với cuộn kháng lọc sóng hài.

Công thức tính dung lượng tụ bù:
Để chọn tụ bù cho một tải nào đó thì ta cần biết công suất P của tải đó và hệ số công suất Cosφ (cos phi) của tải đó:
- Giả sử ta có công suất của tải là P.
- Hệ số công suất của tải là Cosφ1 → φ1 → tgφ1 (trước khi bù, cosφ1 nhỏ còn tgφ1 lớn).
- Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 → φ2 → tgφ2 (sau khi bù, cosφ2 lớn còn tgφ2 nhỏ).
- Công suất phản kháng cần bù là Qb = P*(tgφ1 – tgφ2).
Ví dụ ta có công suất tải là P = 100 (kW).
Hệ số công suất trước khi bù là cosφ1 = 0.75 → tgφ1 = 0.88.
Hệ số công suất sau khi bù là Cosφ2 = 0.95 → tgφ2 = 0.33.
Vậy công suất phản kháng cần bù là Qb = P*(tgφ1 – tgφ2).
Qb = 100*(0.88 – 0.33) = 55 (kVAr).

Tụ bù được sử dụng như thế nào?
Tụ bù có thể được đấu nối trực tiếp vào hệ thống điện song song với tải để bù công suất phản kháng. Cách bù này gọi là bù tĩnh hay bù nền. Tuy nhiên cách bù này rất ít được sử dụng và chỉ có thể bù cho các hệ thống nhỏ vài chục kW.
Trong hầu hết các hệ thống cần phải sử dụng Tủ bù tự động bao gồm nhiều cấp tụ bù. Tủ bù tự động được điều khiển bằng bộ điều khiển tụ bù thông qua Contactor để đóng cắt các cấp tụ.
Tủ tụ bù tự động
 Tủ tụ bù tự động 4 cấp tụ khô và Tủ tụ bù tự động 12 cấp tụ dầu

Ví dụ: Hệ thống cần bù 100kVAr có thể dùng 5 cấp tụ 20kVAr, hệ thống bù 600kVAr có thể dùng 12 cấp tụ 50kVAr. Cấp tụ dung lượng càng nhỏ thì bù càng tốt, thông thường tủ chia từ 4 đến 12 cấp tùy theo công suất bù.
Tủ bù tự động thường bao gồm các thiết bị chính:
- Bộ điều khiển tụ bù
- Aptomat: Aptomat tổng, Aptomat nhánh các cấp tụ
- Contactor các cấp tụ
- Tụ bù
- Cuộn kháng lọc sóng hài (đối với các hệ thống có nhiều sóng hài gây hỏng tụ)
- Đồng hồ đo Volt, Ampe
- Vỏ tủ và các vật tư phụ để lắp ráp. 

Nên chọn tụ bù loại nào? 
Chọn tụ bù loại nào để mang lại hiệu quả tốt nhất cho hệ thống và tiết kiệm chi phí là vấn đề băn khoăn của rất nhiều khách hàng. Đây là câu hỏi rất quan trọng trong bài toán thiết kế hệ thống bù công suất phản kháng. Để chọn được loại tụ bù phù hợp cần hiểu rõ đặc thù của hệ thống điện từng đơn vị từ đó quyết định lựa chọn:
1. Điện áp nào là phù hợp: Tụ 415V, 440V,...?
2. Tụ khô hay tụ dầu?
3. Tụ bù của hãng nào đảm bảo chất lượng và chi phí hợp lý?
Nên chọn tụ bù loại nào? 

II. Tụ bù Samwha
Nhà sản xuất: Samwha Hàn Quốc
Tụ bù Samwha là nhãn hiệu tụ bù nổi tiếng của Hàn Quốc. Có thể nói Samwha là một trong những nhãn hiệu tụ bù đã được sử dụng phổ biến lâu nhất tại thị trường Việt Nam qua đó đã được khẳng định về uy tín và chất lượng. Tụ bù Samwha có độ bền cao và chi phí đầu tư thấp nên được rất nhiều khách hàng lựa chọn. Samwha có nhiều dòng sản phẩm từ tụ bù hạ thế đến tụ bù trung thế.
Tụ bù hạ thế Samwha trên thị trường hiện nay rất phổ biến với 2 dòng sản phẩm: 
-  Tụ khô (loại tròn) 3 pha điện áp 440V gồm các dải công suất: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50kVAr.
-  Tụ dầu (loại vuông) 3 pha điện áp 415V gồm các dải công suất: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50kVAr. 

TỤ BÙ SAMWHA 3 PHA - TỤ KHÔ

Tụ bù samwha, tụ bù khô 3 pha 440v hàn quốc

Tụ bù Samwha 3 pha - tụ khô


Thông số kỹ thuật Tụ bù Samwha 3 pha - tụ khô: 

Mã sản phẩm 

Dung lượng (kVAr) 

Điện áp - Tần số 

Dòng điện (A) 

Điện dung (uF) 

Kích thước (HxD) 

RMC-445100KT  

10 

440V - 50Hz 

13.1 

 164.4 

 170 x 86 

RMC-445150KT 

15 

440V - 50Hz 

19.7 

 246.6 

 230 x 86 

RMC-445200KT 

20 

440V - 50Hz 

26.2 

 328.8 

 275 x 86 

RMC-445250KT 

25 

440V - 50Hz 

32.8 

 411.0 

 350 x 86 

RMC-445300KT 

30 

440V - 50Hz 

39.4 

 493.2 

 350 x 96 

RMC-445400KT 

40 

440V - 50Hz 

52.5 

 657.7 

 350 x 136 

RMC-445500KT 

50 

440V - 50Hz 

65.6 

 822.1 

 350 x 136 


TỤ BÙ SAMWHA 3 PHA - TỤ DẦU
Tụ bù Samwha 3 pha tụ dầu Hàn Quốc
Tụ bù Samwha 3 pha - tụ dầu


Thông số kỹ thuật Tụ bù Samwha 3 pha - tụ dầu:

Mã sản phẩm 

Dung lượng (kVAr) 

Điện áp - Tần số 

Dòng điện (A) 

Điện dung (uF) 

Kích thước (HxD) 

MKD440-D-10.0 

10 

440V - 50Hz 

 13.1 

 165 

 325 x 75 

 MKD440-D-15.0 

15 

440V - 50Hz 

 19.7 

 246 

 325 x 85 

 MKD440-D-20.8 

20.8 

440V - 50Hz 

 27.3 

 342 

 325 x 85 

MKD440-D-25.0 

25 

440V - 50Hz 

 32.8 

 411 

 325 x 95 

MKD440-D-30.0 

30 

440V - 50Hz 

 39.0 

 492 

 280 x 115 


IV. Tụ bù Mikro
Nhà sản xuất: Mikro Malaysia
Tụ bù Mikro là nhãn hiệu tụ bù nổi tiếng của Malaysia. Tụ Mikro đã được sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam trong nhiều năm qua và được thị trường Việt Nam rất ưa chuộng bởi những ưu điểm về chất lượng, giá thành cũng như chế độ bảo hành hỗ trợ kỹ thuật từ hãng.
Tụ bù Mikro 3 pha 440V tụ bù hạ thế Malaysia
Tụ bù Mikro - tụ bù hạ thế 3 pha Malaysia 

-  Tụ bù Mikro có độ bền cao, rất ít gặp sự cố cháy nổ tụ.
-  Tụ bù Mikro loại dầu có điện áp hoạt động 440V thích hợp sử dụng trong các hệ thống có điện áp cao, hệ thống có sóng hài kết hợp với cuộn kháng lọc sóng hài.
-  Mikro có giải pháp đồng bộ cho hệ thống bù công suất phản kháng từ Tụ bù Mikro, Bộ điều khiển Mikro, Cuộn kháng lọc sóng hài Mikro.
-  Thời gian bảo hành lên tới 18 tháng và được hỗ trợ kỹ thuật từ chính hãng.
-  Giá thành rất cạnh tranh so với nhiều nhãn hiệu tụ bù nổi tiếng khác.

Công ty cung cấp các loại Tụ bù Mikro: Tụ bù 3 pha 440V loại tụ khô, Tụ bù 3 pha 440V loại tụ dầu, Tụ bù 1 pha 250V loại tụ khô.

TỤ BÙ MIKRO 3 PHA - TỤ KHÔ

Tụ bù Mikro 3 pha tụ khô 440V

Tụ bù Mikro 3 pha - tụ khô


Thông số kỹ thuật Tụ bù Mikro 3 pha - tụ khô: 

Mã sản phẩm 

Dung lượng (kVAr) 

Điện áp - Tần số 

Dòng điện (A) 

Điện dung (uF) 

Kích thước (HxD) 

MKC-445100KT  

10 

440V - 50Hz 

13.1 

 164.4 

 170 x 86 

MKC-445150KT 

15 

440V - 50Hz 

19.7 

 246.6 

 230 x 86 

MKC-445200KT 

20 

440V - 50Hz 

26.2 

 328.8 

 275 x 86 

MKC-445250KT 

25 

440V - 50Hz 

32.8 

 411.0 

 275 x 96 

MKC-445300KT 

30 

440V - 50Hz 

39.4 

 493.2 

 275 x 116 

MKC-445400KT 

40 

440V - 50Hz 

52.5 

 657.7 

 305 x 136 

MKC-445500KT 

50 

440V - 50Hz 

65.6 

 822.1 

 305 x 136 


TỤ BÙ MIKRO 3 PHA - TỤ DẦU

Tụ bù Mikro 3 pha tụ dầu

 Tụ bù Mikro 3 pha - tụ dầu


Thông số kỹ thuật Tụ bù Mikro 3 pha - tụ dầu: 

Mã sản phẩm 

Dung lượng (kVAr) 

Điện áp - Tần số 

Dòng điện (A) 

Điện dung (uF) 

Kích thước (HxWxD) 

MMS-445010KT 

10 

440V - 50Hz 

13.1 

 164.4 

 175 x170 x 60 

MMS-445015KT 

15 

440V - 50Hz 

19.7 

 246.6 

 225 x170 x 60 

MMS-445020KT 

20 

440V - 50Hz 

26.2 

 328.8 

 270 x170 x 60 

MMB-445025KT 

25 

440V - 50Hz 

32.8 

 411.0 

 235 x 200 x 120 

MMB-445030KT 

30 

440V - 50Hz 

39.4 

 493.2 

 275 x 200 x 120 

MMB-445040KT 

40 

440V - 50Hz 

52.5 

 657.7 

 285 x 200 x 120 

MMB-445050KT 

50 

440V - 50Hz 

65.6 

 822.1 

 335 x 200 x 120 


V. Tụ bù Shizuki
Nhà sản xuất: Shizuki Electric - Nhật Bản 
Tụ bù hạ thế Shizuki Nhật Bản

TỤ BÙ 3 PHA SHIZUKI - TỤ DẦU

Tụ bù Shizuki  

Tụ bù Shizuki RF-T41510 (415V, 50Hz, 10kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Công suất phản kháng định mức 10kVAr 

Kích thước H170 x W170 x D60mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Shizuki  

Tụ bù Shizuki RF-T41515 (415V, 50Hz, 15kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Công suất phản kháng định mức 15kVAr 

Kích thước H230 x W170 x D60mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Shizuki  

Tụ bù Shizuki RF-T41520 (415V, 50Hz, 20kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Công suất phản kháng định mức 20kVAr 

Kích thước H270 x W170 x D60mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Shizuki  

Tụ bù Shizuki RF-T41525 (415V, 50Hz, 25kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Công suất phản kháng định mức 25kVAr 

Kích thước H270 x W170 x D60mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Shizuki  

Tụ bù Shizuki RF-T41530 (415V, 50Hz, 30kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Công suất phản kháng định mức 30kVAr 

Kích thước H290 x W200 x D90mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Shizuki  

Tụ bù Shizuki RF-T41540 (415V, 50Hz, 40kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Công suất phản kháng định mức 40kVAr 

Kích thước H350 x W200 x D90mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Shizuki  

Tụ bù Shizuki RF-T41550 (415V, 50Hz, 50kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Công suất phản kháng định mức 50kVAr 

Kích thước H400 x W200 x D90mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

 
 

 

VI. Tụ bù Nuintek
Nhà sản xuất: Nuintek Hàn Quốc

Tụ bù Nuintek hạ thế 3 pha 415V, 440V Hàn QuốcTụ bù Nuintek 3 pha 415V, 440V Hàn Quốc

 
TỤ BÙ NUINTEK 3 PHA - TỤ KHÔ

Tụ bù Nuintek hạ thế 3 pha 440V tụ bù khô

Tụ bù Nuintek 3 pha - tụ khô


Thông số kỹ thuật Tụ bù Nuintek 3 pha 440V - tụ khô:

Mã sản phẩm 

Dung lượng (kVAr) 

Điện áp - Tần số 

Dòng điện (A) 

Điện dung (uF) 

Kích thước (HxD) 

KNE-4431646S 

10 

440V - 50Hz 

13.1 

 164 

 195 x 76 

KNE-4432476S 

15 

440V - 50Hz 

19.7 

 247 

 225 x 86 

KNE-4433296S 

20 

440V - 50Hz 

26.2 

 329 

 265 x 86 

KNE-4434116S 

25 

440V - 50Hz 

32.8 

 411 

  215 x 116 

KNE-4434936S 

30 

440V - 50Hz 

39.4 

 493 

  245 x 116 

KNE-4436586S 

40 

440V - 50Hz 

52.5 

658 

 275 x 136 

KNE-4438226S 

50 

440V - 50Hz 

65.6 

822 

 275 x 136 


TỤ BÙ NUINTEK 3 PHA - TỤ DẦU
  

Tụ bù Nuintek 3 pha 415V, 440V tụ bù hạ thế Hàn Quốc

Tụ bù Nuintek 3 pha - tụ dầu


Thông số kỹ thuật Tụ bù Nuintek 3 pha 415V - tụ dầu:

Mã sản phẩm 

Dung lượng (kVAr) 

Điện áp - Tần số 

Dòng điện (A) 

Điện dung (uF) 

Kích thước (HxWxD) 

ENU-41210KS  

10 

415V - 50Hz 

 13.9 

 185 

 185 x 170 x 60  

ENU-41215KS 

15 

415V - 50Hz 

 20.9 

 277 

235 x 170 x 60 

ENU-41220KS 

20 

415V - 50Hz 

 27.8 

 370 

 285 x 170 x 60  

ANU-41225KS 

25 

415V - 50Hz 

 34.8 

 462 

  245 x 200 x 120  

ANU-41230KS 

30 

415V - 50Hz 

 41.7 

 554 

  275 x 200 x 120  

ANU-41240KS 

40 

415V - 50Hz 

 55.7 

 739 

 295 x 200 x 120 

ANU-41250KS 

50 

415V - 50Hz 

 69.6 

 924 

 345 x 200 x 120 


Thông số kỹ thuật Tụ bù Nuintek 3 pha 440V - tụ dầu:

Mã sản phẩm 

Dung lượng (kVAr) 

Điện áp - Tần số 

Dòng điện (A) 

Điện dung (uF) 

Kích thước (HxWxD) 

ENU-44210KS 

10 

440V - 50Hz 

 13.1 

 164 

 235 x 170 x 60 

ENU-44215KS 

15 

440V - 50Hz 

 19.7 

 246 

  285 x 170 x 60  

ANU-44220KS 

20 

440V - 50Hz 

 26.2 

 329 

  235 x 250 x 120  

ANU-44225KS 

25 

440V - 50Hz 

 32.8 

 411 

  245 x 250 x 120  

ANU-44230KS 

30 

440V - 50Hz 

 39.4 

 493 

  285 x 250 x 120  

ANU-44240KS 

40 

440V - 50Hz 

 52.5 

 658 

 335 x 250 x 120 

ANU-44250KS 

50 

440V - 50Hz 

 65.6 

 822 

 355 x 250 x 120 


VII. Tụ bù Ducati
Nhà sản xuất: Ducati, Italy
Tụ bù Ducati Italia

TỤ KHÔ 3 PHA DUCATI

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416463103 (440V, 50Hz, 10kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 440V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 13.1A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 10kVAr 

Kích thước H255 x D75mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416463203 (440V, 50Hz, 15kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 440V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 19.7A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 15kVAr 

Kích thước H255 x D90mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416463263 (440V, 50Hz, 20kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 440V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 26.2A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 20kVAr 

Kích thước H255 x D100mm 
 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 
 

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416463313 (440V, 50Hz, 25kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 440V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 32.8A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 25kVAr 

Kích thước H255 x D116mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416463363 (440V, 50Hz, 30kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 440V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 39.4A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 30kVAr 

Kích thước H290 x D116mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 
 

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416462260 (415V, 50Hz, 20kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 27.8A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 20kVAr 

Kích thước H255 x D100mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 
 

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416462310 (415V, 50Hz, 25kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 34.8A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 25kVAr 

Kích thước H255 x D116mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 
 

Tụ bù Ducati 

  

Tụ bù Ducati XD416462360 (415V, 50Hz, 30kVAr) 

Rated operating voltage 3 pha 415V (điện áp làm việc định mức) 

Rated current 41.7A (dòng điện định mức) 

Công suất phản kháng định mức 30kVAr 

Kích thước H290 x D116mm 

Frequency 50Hz / 60Hz (tần số định mức) 

  

VIII. Bộ điều khiển Tụ bù
Bộ điều khiển tụ bù là thiết bị trung tâm của Tủ điện tụ bù tự động bù công suất phản kháng. Với những tính năng tự động thông minh và chính xác, phương pháp bù tự động đã thay thế cho hầu hết các hệ thống bù thủ công như trước đây. Trên thị trường hiện nay có nhiều hãng sản xuất bộ điều khiển tụ bù cũng như tụ bù, cuộn kháng như hãng Mikro, Epcos, Shizuki, Ducati, Samwha,... trong đó bộ điều khiển của hãng Mikro, Shizuki, SK được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường bởi tính năng ưu việt và giá thành hợp lý.
Bộ điều khiển tụ bù
Bộ điều khiển tụ bù Mikro, SK, Shizuki

Hãng Mikro có đầy đủ các loại bộ điều khiển dùng cho hệ thống bù 1 pha, 3 pha gồm các bộ điều khiển từ 6 cấp đến 14 cấp. Loại phổ thông màn hình hiển thị LED giá thành thấp đến loại cao cấp màn hình hiển thị LCD.
Bộ điều khiển tụ bù Mikro có tích hợp nhiều chế độ hoạt động. Người sử dụng có thể tự cài đặt dễ dàng. Đặc biệt bộ điều khiển Mikro có chế độ đóng cắt thông minh luân phiên các tụ bù, ưu tiên đóng tụ ít được sử dụng hơn để đảm bảo kéo dài tuổi thọ của tụ bù.
Bộ điều khiển tụ bù SK không được tính hợp nhiều tính năng như bộ điều khiển tụ bù Mikro nhưng giá thành rẻ hơn đáng kể. Bộ điều khiển tụ bù SK chỉ đóng cắt tuần tự chứ không có chức năng đóng cắt thông minh theo thời gian sử dụng của tụ.
Bộ điều khiển tụ bù Shizuki có nhiều tính năng ưu việt, độ ổn định và độ bền được đánh giá rất cao nhưng giá cao hơn khá nhiều so với bộ điều khiển SK và Mikro.

BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ MIKRO
Xuất xứ: Malaysia

Bộ điều khiển tụ bù Mikro

 

BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ MIKRO

PFR96-220-50 (6 cấp nhỏ)

PFR96P-415-50 (6 cấp nhỏ)

- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.

- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.

- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.

- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.

- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.

- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.

- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.

- Bảo vệ và báo lỗi khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.

- Nguồn điện điều khiển 220VAC - 240VAC / 380VAC - 415VAC.

- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2.

- Kích thước (h x w x d): 96 x 96 x 90 mm.

 

Bộ điều khiển tụ bù Mikro

 


PFR60-415-50 (6 cấp to)

PFR60-220-50 (6 cấp to)

PFR80-415-50 (8 cấp)

PFR80-220-50 (8 cấp)

PFR120-415-50 (12 cấp)

PFR120-220-50 (12 cấp)

PFR140-415-50 (14 cấp)

- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.

- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.

- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.

- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Thành phần sóng hài (THD).

- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.

- 4 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Manual.

- Cấp cuối cùng có thể cài đặt thành tiếp điểm cảnh báo (Alarm) khi có sự cố hoặc tiếp điểm cho quạt (Fan) làm mát.

- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ;

- Giới hạn thành phần sóng hài cao (THD Limit).

- Nguồn điện điều khiển 220VAC - 240VAC / 380VAC - 415VAC.

- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, KEMA.

- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 90 mm.


Bộ điều khiển tụ bù Mikro

 

BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ MIKRO

PFRLCD80P3-230-50 ( 8 cấp 3CT)

PFRLCD80P1-230-50 ( 8 cấp 1CT)

PFRLCD120P3-230-50 ( 12 cấp 3CT)

PFRLCD120P1-230-50 ( 12 cấp 1CT)

- Màn hình LCD 2 inch 64 x 128 dot matrix có đèn nền.

- Sử dụng bộ vi xử lý điều khiển đóng ngắt tự động thông minh.

- Tự động xác lập hệ số C/K hoặc cài đặt bằng tay.

- Tự động điều chỉnh cực tính của biến dòng (CT) nếu đấu ngược.

- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Dòng thứ cấp; Báo lỗi; Sóng hài bậc cao (THD); Nhiệt độ; Trạng thái đóng/ cắt các cấp.

- 5 chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Auto Rotate / 4-quadrant / Linear/ Manual.

- Có thể cố định "Fixed" các cấp đóng trực tiếp theo yêu cầu người sử dụng.

- Có tiếp điểm riêng cho quạt (Fan): Fixed on/ Output on/ Nhiệt độ/ Không dùng.

- Có tiếp điểm tín hiệu, có thể liên kết với 10 tín hiệu cảnh báo của PFRLCD.

- Bảo vệ và cảnh báo khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số

COSφ; Quá nhiệt; Lỗi cực tính CT; %THDI; Ngắt khi không có điện áp.

- Đo và hiển thị sóng hài bậc cao (dạng đồ thị hoặc dạng bảng).

- Nguồn điện điều khiển 85Vrms - 265Vrms.

- Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 61000-6-2, IEC 61000-6-4.

- Kích thước (h x w x d): 144 x 144 x 122 mm. 


BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ SK
Xuất xứ: Trung Quốc

Bộ điều khiển tụ bù SK

 

BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ SK

QR-X4 (4 cấp)

QR-X6 (6 cấp)

QR-X12 (12 cấp)

- Tự động đổi cực tính máy biến dòng (CT).

- Cho phép hiển thị lên màn hình giá trị điện áp và dòng điện khi đang vận hành ở cả 2 chế độ tự động và bằng tay.

- Tự động tránh tình trạng đóng cắt lặp lại (nghĩa là không cần hệ số C/K).

- Cho phép cài đặt riêng thời gian trễ khi đóng và thời gian trễ khi cắt nên dễ dàng bù cho các phụ tải thay đổi liên tục.

- Thông số hiển thị: Hệ số COSφ; Điện áp; Dòng thứ cấp; và Báo lỗi.

- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.

- Chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Manual.

- Bảo vệ và báo lỗi khi: Quá /Thấp áp; Quá /Thấp dòng; Quá /Thấp hệ số COSφ.

- Nguồn điện điều khiển 220VAC.

- Kích thước bộ 4 cấp: 96 x 96mm

- Kích thước bộ 6 cấp, 12 cấp: 144x144mm


BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ SHIZUKI
Xuất xứ: Nhật Bản

Bộ điều khiển tụ bù Shizuki

 

BỘ ĐIỀU KHIỂN TỤ BÙ SHIZUKI

MS-6Q (6 cấp)

MS-8Q (8 cấp)

MS-12Q (12 cấp)

- Tự động điều chỉnh hệ số C/K và số cấp định mức.

- Tự động đổi cực tính máy biến dòng (CT).

- Hiển thị thông số: Hệ số công suất cos (phi), dòng điện và tổng sóng hài (THD) của dòng điện.

- Lập trình được độ nhạy.

- Cấp cuối cùng có thể lập trình báo động hoặc điều khiển quạt.

- Báo động thiếu áp, quá áp, bù thiếu, bù dư, THD quá cao.

- Hiển thị SỐ bằng LED 7 đoạn.

- Chế độ cài đặt đóng ngắt: Auto / Manual.

- Nguồn điện điều khiển 220 / 380VAC.

- Tương thích tiêu chuẩn IEC 61000-6-2.

- Kích thước: 144 x 144mm


IX. Cuộn kháng
Cuộn kháng là gì?
Cuộn kháng là thiết bị điện có cấu tạo tương đối đơn giản gồm 2 thành phần chính là Cuộn dây đồng công suất lớn được quấn xung quanh lõi sắt từ có điện kháng không đổi. Khi dòng điện đi qua cuộn kháng, nó sẽ sinh ra từ trường và cũng chính từ trường này sẽ sinh ra áp cảm ứng để hãm lại sự biến thiên dòng điện trong cuộn dây do đó hạn chế dòng ngắn mạch và duy trì điện áp định mức khi có sự biến thiên đột ngột về lưới điện.
Cuộn kháng lọc sóng hài Mikro, Cuộn kháng Atelec
Cuộn kháng Mikro, Estel

Một số cuộn kháng được tích hợp rơ le nhiệt để cảnh báo khi nhiệt độ cuộn dây vượt quá giới hạn cho phép để ngắt hệ thống kịp thời tránh bị cháy cuộn kháng.

Tác dụng của cuộn kháng?
Cuộn kháng dùng để lọc sóng hài hay còn được gọi là cuộn kháng lọc sóng hài. Trong hệ thống điện sử dụng nhiều thiết bị điện phi tuyến như nguồn một chiều, UPS, máy tính, biến tần,… sẽ sinh ra sóng hài gây nhiễu cho thiết bị điện, làm giảm tuổi thọ thiết bị, thậm chí làm cháy nổ tụ bù gây thiệt hại rất lớn. Lúc này cuộn kháng có vai trò đặc biệt quan trọng là thiết bị lọc sóng hài cải thiện chất lượng điện giúp cho các thiết bị hoạt động ổn định, tăng tuổi thọ.

Phân loại cuộn kháng
Theo điện áp:
-   Cuộn kháng hạ thế: sử dụng điện áp từ 440V tới 1000V
-   Cuộn kháng trung thế: sử dụng điện áp từ 1000V trở lên

Theo công dụng:
-   Cuộn lọc sóng hài cho tụ bù: Đây là cuộn kháng được thiết kế tương thích với dung lượng các loại tụ bù, được lắp nối tiếp với tụ bù để bảo vệ tụ bù khỏi tác hại của sóng hài gây phồng tụ, cháy tụ thậm chí là nổ tụ bù. Kết hợp cuộn kháng với tụ bù tạo thành mạch LC (lọc sóng hài). Tần số này sẽ phụ thuộc vào độ tự cảm của cuộn kháng cùng điện dung của tụ bù. Vì thế trên thị trường có nhiều cuộn kháng khác nhau 6%, 7%, 11%, 14%,… đây là mức tương ứng với tần số lọc khác nhau. Thông dụng nhất là cuộn kháng 7% công suất từ 10kvar đến 100kvar.
Cuộn kháng lọc sóng hài cho Tụ bù hạ thế, Tụ bù trung thế

-   Cuộn kháng cho động cơ:
Cuộn kháng khởi động động cơ
Cuộn kháng khởi động động cơ Atelec

-   Cuộn kháng cho biến tần: Có 2 loại đó là cuộn kháng đầu vào biến tần (AC reactor) và cuộn kháng đầu ra biến tần (DC reactor). Dựa theo đặc tính dòng không đổi của cuộn kháng nên nó có chức năng ổn định dòng để động cơ có thể hoạt động được trơn tru khi thay đổi tốc độ, thay đổi tần số.
Cuộn kháng dùng cho biến tần

Nguồn: dtech.vn

Vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Liên hệ mua hàng:

Cung Cấp Thiết Bị

Vòng bi SKF

Vòng bi SKF

Công ty CP Khoa học và Công nghệ năng lượng xin kính chào quý khách. Công ty chúng tôi là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối các loại vòng bi , gối đỡ ,xích công nghiệp. Chúng tôi được các chuyên gia hàng đầu của các hãng như NSK- SKF- FAG – Nachi – Asahi, hướng dẫn huấn luyện, đào tạo chuyên sâu về các loại vòng bi ,Với chúng tôi chất lượng tốt, giá cả hợp lý, thời gian giao hàng nhanh ,và các chế độ sau bán hàng luôn là trên hết.

Thiết bị đóng cắt

Thiết bị đóng cắt

Gồm: Thiết bị điện LS; Thiết bị điện Mitsubishi; Thiết bị điện Schneider; Thiết bị điện Hyundai; Thiết bị điện CHINT.

Tủ điện - TMC

Tủ điện - TMC

Gồm: Tủ điện Hạ thế, Tủ điện Phân phối, Tủ ATS, Tủ tụ bù, Tủ điện Chiếu sáng, Vỏ tủ điện,...

Thiết bị bù CSPK

Thiết bị bù CSPK

Bao gồm: Tụ bù hạ thế; Tụ bù SAMWHA - Hàn Quốc; Tụ bù EPCOS - Ấn Độ; Tụ bù MIKRO - Malaysia; Tụ bù SHIZUKI - Nhật Bản; Tụ bù NUINTEK - Hàn Quốc; Tụ bù Ducati - Ý; Bộ điều khiển tụ bù; Cuộn kháng lọc sóng hài.